Bạn là tín đồ của các trang thương mại điện tử như Shopee, Lazada? Bạn đam mê chốt đơn hàng quốc tế? Vậy liệu bạn có biết các từ vựng liên quan đến chủ đề International Delivery như air mail, surface mail, area code không?
5 phút chinh phục tiếng Anh giao tiếp chủ đề International Delivery
Nếu câu trả lời của bạn là không thì còn chần chừ gì nữa mà không “nạp” ngay từ vựng tiếng Anh giao tiếp chủ đề International Delivery trong bài viết dưới đây để sử dụng cho những lần đặt hàng quốc tế sau nhé.
Trong video dưới đây bạn sẽ được nghe một đoạn hội thoại giữa một khách hàng muốn gửi đồ ra nước ngoài và nhân viên bưu cục. Theo dõi những câu đối đáp và để ý xem các mẫu câu hỏi đáp về chủ đề International Delivery nào được sử dụng nhé.
Nếu không muốn đọc bạn có thể xem video ở dưới đoạn hội thoại của IELTS LangGo nhé!
Luyện giao tiếp thực tế chủ đề: International Delivery
A: Hello! How can I help you?
B: How much will it cost to send this package to my friend in China?
A: It depends on the package’s weight and the shipping method. Would you like to send it by surface mail or airmail?
B: Airmail will be more expensive right?
A: Yes, but it will be a lot faster as well. You can place your package on the scale first, so I can help you calculate the shipping fee.
B: Alright.
A: That’s 1kg. It will cost 200,000 dong for airmail and 100,000 for surface mail.
B: How long will it take for the package to arrive there?
A: It might take 1 week by airmail and less than 1 month by surface mail. Since the goods transportation across the Chinese border has been halted, you may also have to pay port congestion surcharge
B: Then I’ll definitely go for airmail. 1 month is too long. Is the insurance fee included in the cost?
A: Yeah, it’s included already. Please fill in this form. Remember to put a return address on the package, just in case it cannot make it to your friend’s address or something.
B: OK. Thank you very much.
A: You’re welcome.
Hội thoại giao tiếp chủ đề International Delivery
Trong cuộc trò chuyện, bạn sẽ thấy có nhắc đến hai loại hình vận chuyển hàng hóa là airmail (đường hàng không) và surface mail (đường bưu điện). Ngoài ra, chúng ta còn có một số từ vựng khác về các hình thức giao hàng như:
Khi gửi hoặc nhận hàng, chúng ta đều cần phải trả một số tiền nhất định, và nó được gọi là shipping fee (phí vận chuyển) hay freight (cước phí). Bên cạnh đó, còn rất nhiều loại phí khác mà chúng ta hoặc đơn vị vận chuyển có thể phải trả, hãy cùng xem qua đó là những loại phí nào nhé.
Ngoài các từ vựng bạn được học trong phần 1 còn rất nhiều từ, cụm từ thông dụng khác về chủ đề International Delivery. Cùng xem đó là những từ, cụm từ nào và nghĩa của chúng là gì nhé.
Address: địa chỉ
Area code (zip code): mã vùng, mã bưu chính
Baud rate: tốc độ truyền
Cable: cáp
Customer copy: bản sao của khách hàng
Check: kiểm tra
Depositor: người gửi tiền
Transfer rate: tốc độ truyền tải
Telegram: điện tín
Tear off: xé
Fast delivery: chuyển phát nhanh
Express charge/fee: phí chuyển phát nhanh
Express mail service: dịch vụ chuyển phát nhanh
Envelope: phong bì
Từ vựng giao tiếp tiếng Anh International Delivery
Postal money order: lệnh chuyển tiền qua đường bưu điện
Postcard: bưu thiếp
Parcel: bưu kiện, gói hàng
Package: bưu kiện
Post office: bưu điện
Post and Telecommunication: Bưu chính viễn thông
Postage: tiền cước, tiền phí
Logistics: vận chuyển
Move around: dịch chuyển (kiện hàng)
Money receiver: người nhận tiền
Mailman: người đưa thư
Mail truck: xe chở thư
Mailbox: hộp thư
Fragile: dễ vỡ
Stamp: con tem
Seal: dán, niêm phong
Receipt: biên lai
Waybill: vận đơn
Trên đây là một số mẫu câu, từ vựng tiếng Anh giao tiếp chủ đề International Delivery mà IELTS LangGo đã biên soạn và tổng hợp. Mong rằng những kiến thức này sẽ giúp bạn xử lý tình huống liên quan đến vận chuyển quốc tế dễ dàng.
Bạn có thể tham khảo thêm các bài viết về từ vựng và mẹo học từ vựng hiệu quả của IELTS LangGo tại danh mục Vocabulary nhé!
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ